Visa Bulletin tháng 10/2021 không có nhiều khác biệt so với tháng 9/2021 ngoại trừ việc không còn cột dành riêng cho Việt Nam. Hồ sơ từ Việt Nam được nhập chung vào danh mục “All Chargeability Areas Except Those Listed”, đánh dấu việc visa sẵn sàng cấp phát theo các diện EB. Trung Quốc vẫn là quốc gia bị tồn đọng visa lớn.
Xem thêm:
- Bản tin visa bulletin Mỹ tháng 9/2021
- Bản tin visa bulletin Mỹ tháng 8/2021
- Bản tin visa bulletin Mỹ tháng 7/2021
- Bản tin visa bulletin Mỹ tháng 6/2021
Nội dung
Chú giải bản tin visa Mỹ tháng 10/2021
- Ngày FINAL ACTION DATES – Ngày Hành động cuối là ngày ưu tiên (dựa theo biên nhận hồ sơ từ Sở Di trú Mỹ USCIS khi nộp thành công). Dựa trên ngày này, người nộp đơn biết được USCIS đang phát hành visa cho người nộp hồ sơ tại thời điểm nào.
- Ngày DATES FOR FILING – Là ngày tham chiếu để biết USCIS đang nhận hồ sơ tới đâu. Nếu Dates For Filings là C – Current nghĩa là USCIS đang nhận đơn nộp xin visa.
Diện bảo lãnh gia đình
- Thứ nhất: (F1) Con trai và con gái chưa kết hôn của Công dân Hoa Kỳ. Hạn mức visa/năm 23.400 cộng với bất kỳ số visa không dùng hết của diện F4.
- Thứ hai: Vợ / chồng và con cái, con trai và con gái chưa kết hôn của Thường trú nhân (Thẻ xanh Mỹ). Hạn mức visa: 114.200, cộng với số (nếu có) mà mức ưu tiên gia đình trên toàn thế giới vượt quá 226.000, cộng với bất kỳ số visa F1 chưa sử dụng của năm trước liền kề.
- (F2A) Vợ / chồng và Con cái của Thường trú nhân: chiếm 77% giới hạn tổng số visa F2, trong đó 75% được miễn giới hạn cho mỗi quốc gia;
- (F2B) Con trai và Con gái (21 tuổi trở lên) của Thường trú nhân: chiếm 23% giới hạn ưu tiên diện F2.
- Thứ ba: (F3) Con trai và con gái đã kết hôn của Công dân Hoa Kỳ. Hạn mức visa: 23.400, cộng với số visa chưa dùng hết trong năm liền kề của diện F1 và F2.
- Thứ tư: (F4) Anh chị em của Công dân Hoa Kỳ trưởng thành. Hạn mức visa: 65.000, cộng với số visa chưa dùng hết trong năm liền kề của diện F1, F2 và F3.
Bảng A. FINAL ACTION DATES diện Bảo lãnh Gia đình
Family- Sponsored |
All Chargeability Areas Except Those Listed |
CHINA-mainland born |
INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
F1 | 01DEC14 | 01DEC14 | 01DEC14 | 15JAN99 | 01MAR12 |
F2A | C | C | C | C | C |
F2B | 22SEP15 | 22SEP15 | 22SEP15 | 15MAR00 | 22OCT11 |
F3 | 22NOV08 | 22NOV08 | 22NOV08 | 15MAY97 | 08JUN02 |
F4 | 22MAR07 | 22MAR07 | 15SEP05 | 08FEB99 | 22AUG02 |
Bảng B. DATES FOR FILING diện Bảo lãnh Gia đình
Family- Sponsored |
All Chargeability Areas Except Those Listed |
CHINA- mainland born |
INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
F1 | 15MAY16 | 15MAY16 | 15MAY16 | 01AUG00 | 22APR15 |
F2A | 01JUN21 | 01JUN21 | 01JUN21 | 01JUN21 | 01JUN21 |
F2B | 22SEP16 | 22SEP16 | 22SEP16 | 01OCT00 | 01OCT13 |
F3 | 22AUG09 | 22AUG09 | 22AUG09 | 08SEP00 | 01OCT03 |
F4 | 01OCT07 | 01OCT07 | 01JAN06 | 01JUN99 | 01FEB04 |
Diện Việc làm
- Thứ nhất: EB1– Người lao động được ưu tiên. Hạn mức visa/năm: 28,6% tổng số visa EB (Employment Based định cư dựa trên việc làm) trên toàn thế giới, cộng với số visa nào chưa dùng hết hạn ngạch của diện EB4 và EB5
- Thứ hai: EB2– Thành viên của các ngành nghề có bằng cấp cao hoặc người có khả năng vượt trội. Hạn mức visa/năm: 28,6% tổng số visa EB, cộng với số visa nào chưa dùng hết hạn ngạch của diện EB1
- Thứ ba: EB3– Lao động kỹ năng (Skilled Workers), chuyên gia Professionals, và Lao động khác – Other Workers. Hạn mức visa/năm: 28,6% tổng số visa EB, cộng với số visa nào chưa dùng hết hạn ngạch của EB1 và EB2, trong đó không quá 10.000 cấp cho EB3 diện Other worker.
- Thứ tư: EB-4 Một số người nhập cư đặc biệt: 7,1% mức trên toàn thế giới.
- Thứ năm: EB-5 Tạo việc làm. Hạn mức visa/năm: 7,1% mức trên toàn thế giới, không ít hơn 3.000 visa trong số đó được dành cho các nhà đầu tư ở khu vực nông thôn hoặc khu vực thất nghiệp cao TEA, và 3.000 được dành cho các nhà đầu tư ở các trung tâm khu vực dựa theo luật định tại mục Sec. 610 của Pub. L. 102-395.
Bảng A. FINAL ACTION DATES diện việc làm
Employment- based |
All Chargeability Areas Except Those Listed |
CHINA- mainland born |
EL SALVADOR GUATEMALA HONDURAS |
INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
1st | C | C | C | C | C | C |
2nd | C | 01JUL18 | C | 01SEP11 | C | C |
3rd | C | 08JAN19 | C | 01JAN14 | C | C |
Other Workers | C | 01FEB10 | C | 01JAN14 | C | C |
4th | C | C | 15MAR19 | C | 01MAR20 | C |
Certain Religious Workers | U | U | U | U | U | U |
5th Non-Regional Center (C5 and T5) |
C | 22NOV15 | C | C | C | C |
5th Regional Center (I5 and R5) |
U | U | U | U | U | U |
Bảng B. DATES FOR FILING diện việc làm
mployment- based |
All Chargeability Areas Except Those Listed |
CHINA- mainland born |
EL SALVADOR GUATEMALA HONDURAS |
INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
1st | C | C | C | C | C | C |
2nd | C | 01SEP18 | C | 08JUL12 | C | C |
3rd | C | 15JAN19 | C | 08JAN14 | C | C |
Other Workers | C | 01MAY10 | C | 08JAN14 | C | C |
4th | C | C | 15MAY19 | C | C | C |
Certain Religious Workers | C | C | 15MAY19 | C | C | C |
5th Non-Regional Center (C5 and T5) |
C | 15DEC15 | C | C | C | C |
5th Regional Center (I5 and R5) |
C | 15DEC15 | C | C | C | C |
Xem bảng tin gốc bằng tiếng Anh tại website bộ ngoại giao Mỹ: https://travel.state.gov/content/travel/en/legal/visa-law0/visa-bulletin/2022/visa-bulletin-for-october-2021.html